TOYOTA INNOVA 2.0G 2023
-
Số chỗ ngồi : 8 chỗ
-
Dung tích (cc): 1998 cm3
-
Xuất xứ : Lăp ráp
-
Loại nhiên liệu: Xăng
-
Dẫn động: Cầu sau
-
Kích thước dài x rộng x cao (mm): 4735 x 1830 x 1795
-
Khoảng sáng gầm (mm): 178
-
Hộp số: Số tự động 6 cấp / 6AT
1. TOYOTA INNOVA 2023
Toyota Innova 2023 là dòng xe MPV 7 chỗ được ra mắt tại Việt Nam vào tháng 01 năm 2006, Với cái tên nói lên tất cả “Innova” nghĩa là Đổi mới, viết tắt của từ “Innovation” trong tiếng Anh. Innova ra mắt thay thế cho đàn anh “Zace” cái tên đã quá quen thuộc với người tiêu dùng Việt Nam
Tặng bộ phụ kiện chính hãng.
Giảm giá tiền mặt trực tiếp.
Hỗ trợ trả góp 85% trong 7 năm.
Gói vay tài chính TFS Toyota VN.
Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm xe trọn gói.
Mang xe tận nhà khách hàng lái thử xe.
Hỗ trợ làm thủ tục biển đẹp.
Hỗ trợ kỹ thuật và bảo hiểm 24/7.
Tặng gói thay dầu miễn phí.
Tặng thẻ VIP dịch vụ giảm tới 15% .
Luôn sẵn xe đủ màu giao ngay.
Phục vụ tận tình chuyên nghiệp.
2. GIÁ XE TOYOTA INNOVA 2.0G 2023
Toyota Innova 2023 được Toyota Việt Nam phân phối với 4 phiên bản gồm có phiên bản số sàn 2.0E, phiên bản số tự động 2.0G, phiên bản số tự động 2.0 Venturer và phiên bản số tự động 2.0V.
STT | Toyota Innova 2023 |
Động cơ – Hộp số |
Giá bán |
Xuất xứ |
1 | Toyota Innova 2.0E 2023 |
Động cơ xăng 2.0 – 5MT |
755 Triệu |
Lắp ráp |
2 | Toyota Innova 2.0G 2023 |
Động cơ xăng 2.0 – 6AT |
870 Triệu |
|
3 | Toyota Innova 2.0 Venturer 2023 |
Động cơ xăng 2.0 – 6AT |
885 Triệu |
|
4 | Toyota Innova 2.0V 2023 |
Động cơ xăng 2.0 – 6AT |
995 Triệu |
|
*Với màu trắng ngọc trai + 8 Triệu |
Toyota Innova 2023 phù hợp với nhiều mục đích sử dụng đa dạng vừa phục vụ gia đình, công việc, kinh doanh…
- Chương trình khuyến mại:
Khuyến mại tiền mặt + Phụ kiện theo xe – Gọi ngay Hotline để nhận ưu đãi tốt nhất Hoặc để lại số điện thoại chúng tôi sẽ báo giá cho Bạn.
Địa chỉ Showroom: Tòa nhà Toyota Thanh Xuân, Số 315 Trường Chinh, Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở)
3. MÀU XE TOYOTA INNOVA 2.0G 2023
Toyota Innova 2.0G 2023 được phân phối với 3 màu ngoại thất.
- TOYOTA INNOVA MÀU TRẮNG (040)
- TOYOTA INNOVA MÀU ĐỒNG (4V8)
- TOYOTA INNOVA MÀU BẠC ( 1D6)
Màu xe Innova 2023 theo các model
- Innova 2.0E bao gồm các màu: Màu bạc (1D6), màu trắng (040), màu đồng (4V8)
- Innova 2.0G và 2.0V bao gồm các màu: Màu bạc (1D6), màu đồng (4V8), màu trắng (040)
- Innova 2.0 Venturer bao gồm các màu: Màu đen (218), màu đỏ (3R3), màu trắng ngọc trai (089)
BẢNG MÀU XE TOYOTA INNOVA 2023
Toyota Innova 2.0 2023 có màu nội thất là màu nâu.
Toyota Innova 2023 với nội thất màu nâu sang trọng
Chọn màu xe Toyota Innova 2023 theo tuổi:
Với các màu xe Toyota Innova 2023 thì khách hàng có thể thoải mái dựa theo bảng màu để lựa chọn màu xe Innova 2023 theo mệnh của bản thân, khách hàng nếu biết mình bản mệnh gì nhưng chưa biết chọn màu gì cho phù hợp với bản mệnh của mình có thể dựa vào bảng chọn màu xe Innova 2023 theo mệnh sau để có thể đưa ra quyết định cho bản thân.
MỆNH | TƯƠNG SINH | HÒA HỢP | CHẾ KHẮC | BỊ KHẮC (KỴ) |
KIM | Vàng, Nâu Đất | Trắng, Xám, Ghi | Xanh Lục | Đỏ, Hồng, Tím |
MỘC | Đen, Xanh Nước | Xanh Lục | Vàng, Nâu Đất | Trắng, Xám, Ghi |
THỦY | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh Nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu Đất |
HỎA | Xanh Lục | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh Nước |
THỔ | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu Đất | Đen, Xanh Nước | Xanh Lục |
Bảng chọn màu xe Innova 2023 theo mệnh của khách hàng
4. ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN TOYOTA INNOVA 2023.
Toyota Innova 2023 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 4735 x 1830 x 1795 (mm) và chiều dài cơ sở 2.750 mm. So với phiên bản tiền nhiệm, Toyota Innova 2023 không thay đổi nhiều về mặt kích thước cũng như trang bị như: Màn hình đa thông tin TFT hiển thị các thông tin về xe như tốc độ km/h, tiêu thụ nhiên liệu trung bình l/km, thời gian lái xe bằng điện tử digital, màn hình trung tâm đã có kết nối Apple car play, Android Auto, Bluetooth. Camera lùi…. Chi tiết chúng ta cùng đọc bài đánh giá xe Toyota Innova 2.0G 2023 chi tiết dưới đây.
5. NGOẠI THẤT TOYOTA INNOVA 2023 : HIỆN ĐẠI, SANG TRỌNG
Toyota đã bắt đầu thay đổi phong cách thiết kế trẻ hóa của mình để theo kịp xu hướng của thời cuộc và tiếp cận được nhiều đối tượng khách hàng hơn, điều đó thể hiện qua phong cách thiết kế của Innova 2023.
Ngoại thất thiết kế mạnh mẽ
- Đầu xe
Ở phần đầu xe Innova 2023 là sự kết hợp giữa phong cách hài hoà và tinh tế và nét hiện đại của một chiếc SUV.
Phần đầu xe
- Cụm đèn pha
Cụm đèn Full Led được thiết kế dáng thể thao khỏe khoắn và tích hợp công nghệ Auto Light, công nghệ cân bằng góc chiếu và đèn chờ dẫn đường.
Cụm đèn LED hiện đại.
- Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu ngoài của Innova 2023 được tích hợp hệ thống đèn báo rẽ, mặt gương chỉnh điện và gập điện giúp cho người lái quan sát dễ dàng và an toàn trong quá trình vận hành.
Gương chiếu hậu
- Đèn sương mù
Đèn sương mù của Toyota Innova 2023 được trang bị bóng Led giúp tăng khả năng quan sát, nâng cao tính thẩm mỹ và sự an toàn cho xe.
Đèn sương mù
- Đuôi xe
Đuôi xe Toyota Innova 2023 là sự kết hợp tương phản giữa cụm đèn sau Led, đèn phanh trên cao dạng Led đem đến cảm giác thể thao và mạnh mẽ nhưng cũng không kém phần tinh tế, sang trọng. Ngoài ra, xe còn tích hợp thêm camera lùi, cảm biến lùi giúp lùi xe thuận tiện và an toàn.
Đuôi xe
- Đèn hậu
Cụm đèn hậu Toyota Innova 2023 mang kiểu dáng tổng thể sắc sảo đồng bộ với cụm đèn trước thể hiện sự thống nhất trong ngôn ngữ thiết kế.
Đèn hậu
- Hông xe
Hông xe Innova được thiết kế với những đường dập nổi chạy từ cản trước vuốt dọc thân xe ra phía sau tạo nên vẻ ngoài mạnh mẽ cá tính bên cạnh đó còn làm tăng cảm giác chiều dài cho chiếc xe.
Hông xe
- Mâm xe
Với thiết kế mới, mâm phay với kích thước 16 inch mang đến diện mạo cá tính, mạnh mẽ đầy thu hút trong quá trình di chuyển.
Mâm xe
6. NỘI THẤT TOYOTA INNOVA 2023.
- Không gian xe
Nội thất Innova 2.0G 2023 được trang bị nội thất ghế màu nâu. Rất nhiều tiện nghi được trang bị trên xe Innova 2.0G như màn hình cảm ứng hiện đại, hệ thống điều hòa tự động, vô lăng 4 chấu bọc da tích hợp đầy đủ các công nghệ như tăng giảm âm lượng, tính năng ga tự động, màn hình đa thông tin, ….
Không gian Toyota Innova 2023
- Vô lăng
Vô lăng được thiết kế sang trọng, tinh tế với chất liệu da, mạ bạc, 3 chấu vừa vặn với vị trí đặt tay. Ngoài ra trên vô lăng xe tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, hệ thống kiểm soát hành trình đem đến cảm giác lái đầy cảm xúc và an toàn trong những hành trình
Vô lăng
- Bảng đồng hồ và màn hình đa thông tin
Cụm đồng hồ với thiết kế thể thao. Bên trái là đồng hồ hiện thị vòng tua và nhiệt độ nước làm mát, ở giữa là màn hình TFT với các mục Menu thông tin về thời gian lái xe trung bình, mức tiêu hao nhiêu liệu, tốc độ trung bình, số km còn lại đi được. Bên phải là đồng hồ tốc độ và mức xăng còn lại. Các thông tin hiển thị rõ ràng giúp người lái dễ dàng quan sát.
Bảng đồng hồ
- Hộc để kính
Hộc để kính
- Giá để ly
Giá giữ ly phía trước với thiết kế ốp gỗ sang trọng, thuận tiện cho người sử dụng.
Giá để ly
- Hộc để đồ làm mát
Hộp để đồ thuận tiện hơn với chức năng làm mát đồ uống, tối đa sự tiện nghi cho chủ sở hữu.
Hộc để đồ làm mát
- Bàn gập sau lưng ghế
Bàn gập sau lưng ghế mang lại sự thuận tiện tối đa cho nhu cầu làm việc hay giải trí.
Bàn gập sau lưng ghế
- Màn hình giải trí
Màn hình giải trí của Innova 2023 được trang bị kết nối Bluetooth,MP3/WMA/AAC.
Màn hình giải trí
- Chìa khoá thông minh và khởi động bằng nút bấm
Hệ thống mở khóa và khởi động thông minh bằng nút bấm tạo sự tiện lợi tối đa cho khách hàng khi ra / vào xe và khởi động / tắt máy với bộ điều khiển mang bên mình.
Chìa khoá thông minh và khởi động bằng nút bấm
- Hệ thống điều hoà
Hệ thống điều hòa tự động cao cấp trên Toyota Innova 2.0G 2023, được trang bị bộ lọc khí nhằm đảm bảo không khí trong lành luân chuyển trong xe, tạo cảm giác thư thái dễ chịu trong suốt chuyến đi.
Hệ thống điều hoà tự động
- Hàng ghế sau
Hàng ghế sau được thiết kế tạo cho khách hàng tư thế ngồi thoài mái hơn, đồng thời giảm áp lực tối đa lên toàn bộ cơ thể.
Hàng ghế sau mang lại cảm giác rộng rãi trong quá trình di chuyển
- Điều chỉnh ở hàng ghế thứ hai
Gập ghế một chạm, vô cùng tiện lợi và dễ dàng cho dù bạn đang bận rộn với những túi mua sắm hay hành lý.
Điều chỉnh ở hàng ghế thứ hai
- Đèn chiếu sáng nội thất
Gập ghế một chạm, vô cùng tiện lợi và dễ dàng cho dù bạn đang bận rộn với những túi mua sắm hay hành lý.
Đèn chiếu sáng nội thất
- Khoang hành lý
Khoang hành lý rộng rãi
- Bán kính vòng quay
Trong điều kiện đường sá nhỏ hẹp, với bán kính quay vòng tối thiểu 5,7m thì Innova 2023 đang là mẫu xe có bán kính quay nhỏ nhất giúp cho việc quay đầu xe không còn là điều quá khó khăn
Bán kính vòng quay
7. VẬN HÀNH TOYOTA INNOVA 2023.
- ĐỘNG CƠ
Động cơ 1TR-FE được nâng cấp lên VVT-i kép, tỷ số nén được tăng lên, đồng thời giảm ma sát hoạt động. Điều này giúp động cơ đạt công suất và mô men cao hơn, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hơn. Tiếng ồn của động cơ cũng được giảm đáng kể giúp bạn tận hưởng trọn vẹn những giây phút gia đình.
Động cơ 1TR-FE
- Hộp số 6 cấp
Toyota Innova 2.0G 2023 được trang bị hộp số tự động 6 cấp mang đến khả năng tăng tốc rất ấn tượng, vận hành mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu
Hộp số tự động 6 cấp
- Chế độ ECO và POWER
Chế độ ECO và chế độ POWER cho khách hàng thêm lựa chọn, không những nâng cao hiệu quả làm việc của động cơ mà còn giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu.
Chế độ ECO và chế độ POWER
- Khí động học
Thiết kế động học giúp tối ưu các khí động, khắc phục các lực cản lên xe, giúp xe vận hành “trơn tru”, đồng thời tăng tính ổn định khi xe đang di chuyển tốc độ cao để đảm bảo an toàn cho người lái.Bảng mức tiêu hao nhiên liệu của các phiên bản Innova 2023 (đơn vị lít/100 km).
Toyota Innova 2.0E |
Toyota Innova 2.0G | Toyota Innova 2.0Venturer |
Toyota Innova 2.0V |
|
Đường trong đô thị |
12,5 |
12,69 | 12,67 |
12,63 |
Đường ngoài đô thị |
8,1 |
7,95 | 7,8 |
8,08 |
Đường hỗn hợp |
9,7 |
9,7 | 9,6 |
9,75 |
8. HỆ THỐNG AN TOÀN TOYOTA INNOVA 2023.
Trên Toyota Innova 2.0G 2023 được trang bị các hệ thống an toàn tiên tiến nhất.
- HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc, cho cảm giác lái êm mượt, dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất.
Hệ thống treo
- HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH (ABS)
Hệ thống chống cứng bó phanh ABS trên xe giúp điều khiển phanh bằng máy tính có thể kiểm soát được tốc độ của các bánh xe khi phanh nhờ vào cảm biến đặt tại các bánh xe. Khi xảy ra hiện tượng bó cứng tại một bánh xe, hệ thống sẽ nhấp nhà phanh giúp bánh xe không bị bó cứng. Quá trình này được lặp lại nhiều lần trong một giây, phát huy tối đa hiệu quả phanh, cho phép người điều khiển đánh lái tránh chướng ngại vật và đảm bảo tính ổn định cho xe.
Hệ thống chống cứng bó phanh ABS
- HỆ THỐNG HỖ TRỢ LỰC PHANH KHẨN CẤP (BA)
Hệ thống giúp bổ sung lực phanh lên tới mức tối đa khi phát hiện người lái đạp phanh khẩn cấp giúp rút ngắn quãng đường phanh, mang lại sự an tâm cho hành khách trên mọi chuyến đi.
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- HỆ THỐNG PHÂN PHỐI LỰC PHANH ĐIỆN TỬ (EBD)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử sẽ phân bố lực phanh hợp lý đến các bánh xe, đặc biệt khi xe chất tải hoặc khi xe vào cua, giúp cho xe ổn định khi vào cua và rút ngắn quãng đường phanh.
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- HỆ THỐNG HỖ TRỢ KHỞI HÀNH NGANG DỐC (HAC)
Hệ thống sẽ tự động phanh tới các bánh xe trong 3 giây giúp xe không bị trôi khi người lái chuyển từ chân ga sang chân phanh để khởi hành ngang dốc.
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ (VSC)
Kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay vào cua gấp.
Hệ thống cân bằng điện tử
- HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO (TRC)
Kiểm soát công suất động cơ và phanh các bánh xe dẫn động giúp xe khởi hành và tăng tốc trên đường trơn trượt.
Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Camera lùi:
Xe được trang bị camera lùi giúp dễ dàng trong quá trình lùi xe, tránh va chạm với các chướng ngại vật
Camera lùi
- Hệ thống cảm biến
Toyota Innova 2.0 2023 được trang bị 6 cảm biến trong đó có 2 cảm biến sau, 2 cảm biến góc sau, 2 cảm biến góc trước. Khách hàng hoàn toàn yên tâm khi vận hành dù trong không gian nhiều chướng ngại vật
- Túi khí:
Xe được trang bị 7 túi khí: 2 túi khí phía trước, 2 túi khí bên hông phía trước, 2 túi khí rèm, 1 túi khí đầu gối người lái sẽ đảm bảo an toàn cho người lái và hành khách trên mọi hành trình.
Hệ thống túi khí của Innova 2023
- Móc khoá trẻ em ISOFIX
Được trang bị móc cài ghế trẻ em tiêu chuẩn ISOFIX, Innova 2023 mới mong muốn đem lại sự tiện nghi và đảm bảo an toàn cho các gia đình có trẻ nhỏ.
Móc cài ghế trẻ em tiêu chuẩn ISOFIX
- Dây đai an toàn 3 điểm
Dây đai an toàn 3 điểm được trang bị trên tất cả các vị trí ghế ngồi trong xe, mang đến sự bảo vệ an toàn cho chủ sở hữu và người thân.
Dây đai an toàn 3 điểm
- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ:
Trong trường hợp xảy ra va chạm mạnh từ phía sau đầu và thân hành khách có xu hướng đập mạnh vào ghế. Cấu trúc trên giảm chuyển động tương đối giữa đầu và thân giúp giảm thiểu tối đa chấn thương phần đốt sống cổ.
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ
- Cột lái tự đổ và bàn đạp phanh tự đổ:
Trên dòng xe Innova 2023 đã được trang bị hệ thống cột lái tự đổ và bàn đạp phanh tự đổ. Khi xảy ra các va chạm trực diện, cột lái và bàn đạp phanh sẽ tự đổ nhằm bảo vệ tối đa phần đầu và chân cho người lái
Cột lái tự đổ và bàn đạp phanh tự đổ
- Khung xe
Hệ thống khung gầm được thiết kế mới cứng cáp với khả năng chịu lực tuyệt vời giúp tăng độ vững chãi, ổn định cho xe dù là khi vận hành với tốc độ cao hay là đang di chuyển trên những cung đường ghập ghềnh.
Khung xe
9. GIÁ LĂN BÁNH TOYOTA INNOVA 2023.
Khách hàng mua xe Innova 2023 quan tâm đến giá xe và giá lăn bánh xe Innova 2023 tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh xin tham khảo bảng dưới đây.
Nộp lệ phí trước bạ cho xe Innova 2023: Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định. Tại khu vực 1 mức thuế trước bạ sẽ là 12%, khu vực 2 mức thuế trước bạ sẽ là 10%.
Đăng ký cấp biển số xe Innova 2023: Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại khu vực 1 là 20 triệu, tại khu vực 2 tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200K đến 500K, tại thành phố sẽ là 1 triệu – 2 triệu.
Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ xe Innova 2023: Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng.
Giá xe Toyota Innova 2023 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và tỉnh |
|||||
STT |
Khu vực tính thuế |
Hà Nội | Sài Gòn | Tỉnh | |
Thuế TB 12% | Thuế TB 10% |
Thuế TB 10% |
|||
1 |
Toyota Innova 2.0E 2023 | Giá xe |
755 Triệu |
755 Triệu |
755 Triệu |
Giá lăn bánh |
823 Triệu |
817 Triệu |
797 Triệu |
||
2 |
Toyota Innova 2.0G 2023 |
Giá xe |
870 Triệu |
870 Triệu |
870 Triệu |
Giá lăn bánh |
997 Triệu |
981 Triệu |
961 Triệu |
||
3 |
Toyota Innova 2.0 VENTURER 2023 | Giá xe |
885 Triệu |
885 Triệu |
885 Triệu |
Giá lăn bánh |
1.014 Triệu |
997 Triệu |
977 Triệu |
||
4 |
Toyota Innova 2.0V 2023 | Giá xe |
995 Triệu |
995 Triệu |
995 Triệu |
Giá lăn bánh |
1.137 Triệu |
1.118 Triệu |
1.098 Triệu |
(*) Giá xe Toyota Innova 2023 lăn bánh đã bao gồm các khoản thuế phí, thuế tiêu thụ đặc biệt và các chi phí lăn bánh xe.
10. MUA XE TOYOTA INNOVA 2023 VỚI HÌNH THỨC TRẢ THẲNG.
Quy trình mua xe Toyota Innova 2023 trả thẳng:
Bước 1: Quý khách hàng đặt cọc số tiền tối thiểu 20 Triệu đồng để làm hợp đồng mua bán xe.
Bước 2: Thanh toán số tiền còn lại sau khi bên bán thông báo thời gian và địa điểm giao xe.
Bước 3: Xuất hồ sơ xe làm thủ tục đăng ký, đăng kiểm xe ra biển.
Bước 4: Bàn giao xe và giấy tờ liên quan. Chụp ảnh lưu niệm cùng Đại lý
12. MUA XE TOYOTA INNOVA 2023 VỚI HÌNH THỨC TRẢ GÓP.
Quy trình mua xe Toyota Innova 2023 trả góp:
Bước 1: Ký hợp đồng mua xe Innova 2023 trả góp tại đại lý, trong hợp đồng thể hiện rõ các điều khoản liên quan đến vấn đề vay vốn mua xe ô tô trả góp.
Bước 2: Tập hợp hồ sơ như danh mục đã kê bên trên + hợp đồng mua bán xe + phiếu đặt cọc hợp đồng + Đề nghị vay vốn gửi cho Ngân hàng.
Bước 3: Thanh toán số tiền vay vốn thông qua các hình thức đúng như thỏa thuận giữa người mua và đại lý. Sau đó người mua sẽ dùng hồ sơ vay vốn đăng ký sở hữu xe theo tên mình và thời gian thực hiện khoảng trong 01 ngày. Lúc này chiếc xe đã đứng tên khách hàng (mặc dù mới chỉ nộp 20-30%).
Bước 4: Đến ngân hàng để bàn giao giấy đăng ký xe hoặc giấy hẹn lấy đăng ký xe, ký hợp đồng giải ngân. Sau khoảng 3 tiếng sau tới đại lý để nhận xe của quý khách.
Thủ tục hồ sơ mua xe Toyota Innova 2023 trả góp tại Hà Nội, Sài Gòn và tỉnh |
||
Hồ sơ vay vốn | Cá nhân mua xe | Công ty mua xe |
Hồ sơ pháp lý
(bắt buộc) |
– Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu | – Giấy phép thành lập |
– Sổ hộ khẩu | – Giấy phép ĐKKD | |
– Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) | – Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH) | |
– Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh) | ||
Chứng minh nguồn thu nhập | – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất. | – Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất |
– Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. | – Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất. | |
– Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ. |
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2023
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2023 với các thông số chi tiết bao gồm: kích thước xe, trọng lượng, dung tích động cơ và hộp số, mức tiêu hao nhiên liệu, trang thiết bị tiện nghi và tính năng an toàn trên xe Innova 2023. Hãy cùng xeotovietnam.vn xem chi tiết bảng thông số kỹ thuật của xe Innova 2023 mới nhất từ Toyota Việt Nam.
Thông số kỹ thuật |
INNOVA 2.0E |
INNOVA 2.0Q | INNOVA 2.0 VENTURER |
INNOVA 2.0V |
||||||
KÍCH THƯỚC | ||||||||||
Nguồn gốc |
Lắp ráp |
|||||||||
Kiểu xe |
Xe đa dụng |
|||||||||
Số chỗ ngồi (chỗ) |
8 |
7 |
||||||||
Khối lượng toàn tải (kg) |
2330 |
2380 |
2340 |
|||||||
Kích thước DxRxC (mm) |
4735 x 1830 x 1795 |
|||||||||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2750 |
|||||||||
Khoảng sáng gầm (mm) |
178 |
|||||||||
Bán kính vòng quay (m) |
5,4 |
|||||||||
Dung tích bình nhiên liệu(L) |
55 |
|||||||||
ĐỘNG CƠ | ||||||||||
Xy lanh |
4 xy lanh thẳng hàng |
|||||||||
Dung tích (cm3) |
1998 |
|||||||||
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
|||||||||
Công suất tối đa (Hp/Vph) |
137/5600 |
|||||||||
Mô-men xoắn (Nm/Vph) |
183/4000 |
|||||||||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
|||||||||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | ||||||||||
Trong đô thị |
12,5 |
8,54 | 12,67 |
9,75 |
||||||
Ngoài đô thị |
8,1 |
7,95 | 7,8 |
8,08 |
||||||
Hỗn hợp |
9,7 |
9,7 | 9,6 |
12,63 |
||||||
TRUYỀN LỰC | ||||||||||
Loại dẫn động |
Dẫn động cầu sau RWD |
|||||||||
Hộp số |
Số tự động 6 cấp/6AT |
|||||||||
Chế độ lái |
2 chế độ ( Eco, Power ) |
|||||||||
KHUNG GẦM | ||||||||||
Hệ thống treo | Trước |
Tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
||||||||
Sau |
Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
|||||||||
Hệ thống lái |
Trợ lực dầu |
|||||||||
Vành & Lốp xe | ||||||||||
Loại vành |
Hợp kim |
|||||||||
Kích thước lốp |
205/65R16 |
215/55R17 |
||||||||
Phanh | ||||||||||
Trước/Sau |
Đĩa/Tang Trống |
|||||||||
NGOẠI THẤT | ||||||||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
Halogen, phản xạ đa chiều |
Led, dạng thấu kính |
|||||||
Đèn chiếu xa |
Halogen, phản xạ đa chiều |
|||||||||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
Không |
Có |
||||||||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
Chỉnh tay |
Tự động |
||||||||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
Không |
Có |
||||||||
Cụm đèn sau |
Bóng đèn thường |
|||||||||
Đèn báo phanh trên cao |
Led |
Led | Led |
Led |
||||||
Đèn sương mù |
Halogen |
Led | Led |
Led |
||||||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
Có |
Có | Có |
Có |
|||||
Chức năng gập điện |
Không |
Có | Có |
Có |
||||||
Tích hợp đèn báo rẽ |
Có |
Có | Có |
Có |
||||||
Gạt mưa | Trước |
Gián đoạn |
Gián đoạn | Gián đoạn |
Gián đoạn |
|||||
Chức năng sấy kính sau |
Có |
|||||||||
Ăng ten |
Vây cá |
|||||||||
Tay nắm cửa trong |
Mạ Crom |
|||||||||
Cánh hướng dẫn |
Có |
|||||||||
NỘI THẤT | ||||||||||
Vô lăng | Kiểu dáng |
3 chấu |
||||||||
Chất liệu |
Urethan, mạ bạc |
Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc |
||||||||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
Có |
|||||||||
Điều chỉnh |
Chỉnh tay 4 hướng |
|||||||||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
Analog |
Optitron |
|||||||
Đèn báo chế độ Eco |
Có |
|||||||||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
Có |
|||||||||
Chức năng báo vị trí cần số |
Không |
Có |
||||||||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Màn hình đơn sắc |
Màn hình 4,2″ TFT |
||||||||
Gương chiếu hậu trong |
2 chế độ ngày và đêm |
|||||||||
Chất liệu bọc ghế |
Nỉ thường |
Nỉ cao cấp |
Da |
|||||||
Ghế trước | Ghế lái |
Chỉnh cơ 6 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
|||||||
Ghế hành khách trước |
Chỉnh cơ 4 hướng |
Chỉnh cơ 4 hướng |
||||||||
Ghế
sau |
Hàng ghế thứ 2 |
Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng |
Ghế rời, có tựa tay |
|||||||
Hàng ghế thứ 3 |
Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên |
|||||||||
TIỆN NGHI | ||||||||||
Hệ thống giải trí | Màn hình |
Cảm ứng 7″ |
Cảm ứng 8″ | Cảm ứng 8″ |
Cảm ứng 8″ |
|||||
Số loa |
6 |
6 | 6 |
6 |
||||||
Cổng kết nối USB |
Có |
Có | Có |
Có |
||||||
Kết nối Bluetooth |
Có |
Có | Có |
Có |
||||||
Kết nối điện thoại thông minh |
Có |
Có | Có |
Có |
||||||
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm |
Không |
Có | Có |
Có |
||||||
Hệ thống điều hòa |
2 dàn lạnh, chỉnh tay |
2 dàn lạnh, tự động | 2 dàn lạnh, tự động |
2 dàn lạnh, tự động |
||||||
Cửa gió sau |
Có |
Có | Có |
Có |
||||||
Khoá cửa tự động theo tốc độ |
Có |
Có | Có |
Có |
||||||
Cửa sổ chỉnh điện |
Có |
Có | Có |
Có |
||||||
TRANG BỊ AN TOÀN | ||||||||||
Chức năng khóa cửa từ xa |
Có |
|||||||||
Hệ thống điều khiển hành trình |
Có |
|||||||||
Hệ thống báo động |
Có |
|||||||||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Có |
|||||||||
Tính năng an toàn |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
Có | Có |
Có |
|||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có |
Có | Có |
Có |
||||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
Có | Có |
Có |
||||||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) |
Có |
Có | Có |
Có |
||||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) |
Có |
Có | Có |
Có |
||||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) |
Có |
Có | Có |
Có |
||||||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) |
Có |
Có | Có |
Có |
||||||
Cảm biến
hỗ trợ đỗ xe |
Sau |
Có |
Có | Có |
Có |
|||||
Góc trước |
Có |
Có | Có |
Có |
||||||
Góc sau |
Có |
Có | Có |
Có |
||||||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
Có |
Có | Có |
Có |
|||||
Túi khí bên hông phía trước |
Có |
Có | Có |
Có |
||||||
Túi khí rèm |
Có |
Có | Có |
Có |
||||||
Túi khí đầu gối người lái |
Có |
Có | Có |
Có |
||||||
Dây đai an toàn |
3 điểm, 8 vị trí |
3 điểm, 7 vị trí |
||||||||
Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước |
Có |
- Tại sao nên mua xe tại Toyota Thanh Xuân:
- Đại lý Toyota chính hãng có cơ sở vật chất và quy mô lớn nhất Việt Nam và Đông Nam Á với diện tích mặt bằng 6.600 m2, gồm 3 tầng nhà xưởng được trang bị đồng bộ thiết bị chuyên dùng đạt tiêu chuẩn Quốc Tế.
- Giá bán xe tốt nhất, cạnh tranh trên thị trường, phụ kiện lắp đặt chuẩn, bảo hành uy tín.
- Đội ngũ nhân viên uy tín, chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản.
- Kỹ thuật viên lành nghề, nhiều năm kinh nghiệm.
- Vị trí thuận lợi ngay mặt đường Trường Chinh, khu vực Ngã Tư Sở.
- Dịch vụ cứu hộ 24/7, hỗ trợ sửa chữa từ xa chuyên nghiệp.
- Dịch vụ Bảo hiểm uy tín, chuyên nghiệp, có nhân viên Bảo hiểm ngồi trực ngay tại Showroom.
- Quý khách hàng cần tư vấn Hãy Gọi ngay Hotline 24/7 của chúng tôi. Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ Bạn, Xin cảm ơn!
- => Thủ tục mua xe trả góp
- => Chọn màu xe theo phong thủy