TOYOTA FORTUNER 2.8 LEGENDER 2023
-
Số chỗ ngồi : 7 chỗ
-
Kiểu động cơ: 1GD-FTV
-
Dung tích (cc): 2755 cm3
-
Xuất xứ : Xe Lắp Ráp
-
Loại nhiên liệu: Dầu
- Dẫn động: Hai cầu
-
Kích thước dài x rộng x cao (mm): 4885 x 1840 x 1445
-
Khoảng sáng gầm (mm): 279
-
Hộp số: Số tự động 6 cấp/6AT
1. TOYOTA FORTUNER 2023
Ra mắt chính thức tại Việt Nam từ năm 2009, Toyota Fortuner là một mẫu ô tô thể thao đa dụng tầm trung, thừa hưởng nhiều điểm mạnh của hãng xe Nhật như thiết kế bền dáng, thực dụng; vận hành ổn định, bền bỉ, tiết kiệm; khả năng giữ giá tốt… Toyota Fortuner trở thành chiếc SUV 7 chỗ bán chạy nhất phân khúc tại Việt Nam trong nhiều năm qua.
Tặng bộ phụ kiện chính hãng.
Giảm giá tiền mặt trực tiếp.
Hỗ trợ trả góp 85% trong 7 năm.
Gói vay tài chính TFS Toyota VN.
Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm xe trọn gói.
Mang xe tận nhà khách hàng lái thử xe.
Hỗ trợ làm thủ tục biển đẹp.
Hỗ trợ kỹ thuật và bảo hiểm 24/7.
Tặng gói thay dầu miễn phí.
Tặng thẻ VIP dịch vụ giảm tới 15% .
Luôn sẵn xe đủ màu giao ngay.
Phục vụ tận tình chuyên nghiệp.
2. GIÁ XE TOYOTA FORTUNER 2023.
Toyota Fortuner 2023 được Toyota Việt Nam phân phối với 7 phiên bản gồm có 2 phiên bản máy xăng và 5 phiên bản máy dầu.
STT |
Toyota Fortuner 2023 |
Động cơ |
Giá bán |
Xuất xứ |
1 |
Toyota Fortuner 2.4 MT |
Động cơ dầu 2.4 |
1.026 Triệu |
Lắp ráp
|
2 |
Toyota Fortuner 2.4 AT |
Động cơ dầu 2.4 |
1.118 Triệu |
|
3 |
Toyota Fortuner 2.4 AT Legender |
Động cơ dầu 2.4 |
1.259 Triệu |
|
4 |
Toyota Fortuner 2.8 AT |
Động cơ dầu 2.8 |
1.434 Triệu |
|
5 |
Toyota Fortuner 2.8 AT Legender |
Động cơ dầu 2.4 |
1.470 Triệu |
|
6 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4×2 |
Động cơ xăng 2.7 |
1.229 Triệu |
Nhập khẩu Indonesia |
7 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4×4 |
Động cơ xăng 2.7 |
1.319 Triệu |
|
*Với màu trắng ngọc trai + 8 Triệu |
Toyota Fortuner có mức giá vô cùng hợp lý, cạnh tranh so với các đối thủ cùng phân khúc như Mitsubishi Pajero, Isuzu Mux, Hyundai Santa Fe,…Với giá bán phù hợp với túi tiền của đại đa số người dân Việt Nam, mục đích sử dụng đa dạng vừa phục vụ gia đình, công việc, kinh doanh…
- Chương trình khuyến mại:
Khuyến mại tiền mặt + Phụ kiện theo xe – Gọi ngay Hotline để nhận ưu đãi tốt nhất Hoặc để lại số điện thoại chúng tôi sẽ báo giá cho Bạn.
Địa chỉ Showroom: Tòa nhà Toyota Thanh Xuân, Số 315 Trường Chinh, Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở)
3. MÀU XE TOYOTA FORTUNER 2023
Toyota Fortuner 2023 được phân phối với 4 màu ngoại thất.
- TOYOTA FORTUNER 2023 MÀU ĐEN (218)
- TOYOTA FORTUNER 2023 MÀU BẠC (1D6)
- TOYOTA FORTUNER 2023 MÀU ĐỒNG (4W8)
- TOYOTA FORTUNER 2023 MÀU TRẮNG NGỌC TRAI (089)
BẢNG MÀU XE TOYOTA FORTUNER 2023
TOYOTA FORTUNER 2023 MÀU ĐEN (218)
TOYOTA FORTUNER 2023 MÀU BẠC (1D6)
TOYOTA FORTUNER 2023 MÀU ĐỒNG (4W8)
TOYOTA FORTUNER 2023 MÀU TRẮNG NGỌC TRAI (089)
Chọn màu xe Toyota Fortuner 2023 theo tuổi:
4 màu xe Toyota Fortuner 2023 thì khách hàng có thể thoải mái dựa theo bảng màu để lựa chọn màu xe Fortuner theo mệnh của bản thân, khách hàng nếu biết mình bản mệnh gì nhưng chưa biết chọn màu gì cho phù hợp với bản mệnh của mình có thể dựa vào bảng chọn màu xe Fortuner 2023 theo mệnh sau để có thể đưa ra quyết định cho bản thân.
MỆNH | TƯƠNG SINH | HÒA HỢP | CHẾ KHẮC | BỊ KHẮC (KỴ) |
KIM | Vàng, Nâu Đất | Trắng, Xám, Ghi | Xanh Lục | Đỏ, Hồng, Tím |
MỘC | Đen, Xanh Nước | Xanh Lục | Vàng, Nâu Đất | Trắng, Xám, Ghi |
THỦY | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh Nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu Đất |
HỎA | Xanh Lục | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh Nước |
THỔ | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu Đất | Đen, Xanh Nước | Xanh Lục |
Bảng chọn màu xe Fortuner 2023 theo mệnh của khách hàng
4. KHÁCH HÀNG CHỌN MUA TOYOTA FOTUNER LEGENDER 2023
Gia đình Anh Dũng lựa chọn Fortuner vì ngoại hình mạnh mẽ, tính năng đầy đủ phù hợp với nhu cầu của gia đình
Gia đình Anh Toàn lựa chọn Fortuner vì sự tư vấn nhiệt tình của nhân viên, thương hiệu Toyota và đồ lành bền
5. NGOẠI THẤT TOYOTA FORTUNER LEGENDER: MẠNH MẼ, HIỆN ĐẠI
Toyota đã bắt đầu thay đổi phong cách thiết kế trẻ hóa của mình để theo kịp xu hướng của thời cuộc và tiếp cận được nhiều đối tượng khách hàng hơn.
Ngoại thất trẻ trung hơn
- Đầu xe
Ở phần đầu xe Fortuner Legender trông mạnh mẽ, nam tính hơn đời cũ nhờ bộ lưới tản nhiệt hình thang có bố trí đặt thấp, mở rộng sang hai bên.
Phần đầu xe
- Cụm đèn pha
Cụm đèn Full Led được thiết kế dáng thể thao khỏe khoắn và tích hợp công nghệ Auto Light, công nghệ cân bằng góc chiếu và đèn chờ dẫn đường.
Cụm đèn Full LED hiện đại.
- Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu ngoài của Fortuner Legender 2023 được tích hợp hệ thống cam 360, cảnh báo điểm mù, đèn báo rẽ, mặt gương chỉnh điện và gập điện khi khoá xe giúp cho người lái quan sát dễ dàng và an toàn trong quá trình vận hành.
Gương chiếu hậu
- Đèn sương mù
Đèn sương mù của Toyota Fortuner 2023 được trang bị bóng Led giúp tăng khả năng quan sát, nâng cao tính thẩm mỹ và sự an toàn cho xe.
Đèn sương mù
- Đuôi xe
Đuôi xe Toyota Fortuner là sự kết hợp tương phản giữa cụm đèn sau Led, đèn phanh trên cao dạng Led đem đến cảm giác thể thao và mạnh mẽ nhưng cũng không kém phần tinh tế, sang trọng. Ngoài ra, xe còn tích hợp thêm camera lùi, cảm biến lùi giúp lùi xe thuận tiện và an toàn.
Đuôi xe
- Đèn hậu
Cụm đèn hậu Fortuner Legender mang kiểu dáng tổng thể sắc sảo đồng bộ với cụm đèn trước thể hiện sự thống nhất trong ngôn ngữ thiết kế.
Đèn hậu
- Hông xe
Hông xe Fortuner Legender được thiết kế với những đường dập nổi chạy từ cản trước vuốt dọc thân xe ra phía sau tạo nên vẻ ngoài mạnh mẽ cá tính bên cạnh đó còn làm tăng cảm giác chiều dài cho chiếc xe.
Hông xe
- Mâm xe
Với thiết kế mới, mâm phay với kích thước 18 inch mang đến diện mạo cá tính, mạnh mẽ đầy thu hút trong quá trình di chuyển.
Mâm xe
6. NỘI THẤT XE TOYOTA FORTUNER LEGENDER 2023
- Không gian xe
Nội thất Toyota Fortuner Legender được trang bị nội thất ghế da màu đen/đỏ. Rất nhiều tiện nghi được trang bị trên xe Fortuner Legender như màn hình cảm ứng 9 inch hiện đại, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng, vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp đầy đủ các công nghệ, tính năng ga tự động, màn hình đa thông tin tinh thể lỏng,….
Không gian Toyota Fortuner Legender
- Vô lăng
Vô lăng được thiết kế sang trọng, tinh tế với chất liệu da, ốp gỗ, 3 chấu vừa vặn với vị trí đặt tay. Ngoài ra trên vô lăng xe tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, lẫy chuyển số cùng hệ thống kiểm soát hành trình, đem đến cảm giác lái đầy cảm xúc và an toàn trong những hành trình
Vô lăng
- Bảng đồng hồ
Cụm đồng hồ với thiết kế đa dạng 3D chia làm 3 khu vực riêng biệt. Bên trái là đồng hồ hiện thị vòng tua và nhiệt độ nước làm mát, ở giữa là màn hình TFT với các mục Menu thông tin về thời gian lái xe trung bình, mức tiêu hao nhiêu liệu, tốc độ trung bình, số km còn lại đi được. Bên phải là đồng hồ tốc độ và mức xăng còn lại. Các thông tin hiển thị rõ ràng giúp người lái dễ dàng quan sát.
Bảng đồng hồ
- Âm thanh
Trên phiên bản Fortuner Legender được trang bị 11 loa mang nhãn hiệu JBL danh tiếng tạo nên sự sang trong và đẳng cấp.
Loa JBL
- Gương chiếu hậu chống chói tự động
Gương chiếu hậu chống chói này giúp hạn chế ánh sáng phản xạ từ gương hậu để hạn chế hiện tượng chói mắt vì đèn pha của xe phía sau, giúp cho quá trình lái xe ban đêm an toàn hơn.
Gương chiếu hậu chống chói tự động
- Cửa sổ chỉnh điện
Cửa sổ của Toyota Fortuner Legender chỉnh điện tích hợp với tính năng chống kẹt cả 4 cửa, bên cạnh đó còn có tính năng gập gương trước khi tắt máy
Cửa sổ chỉnh điện
- Màn hình giải trí
Màn hình có sẵn kết nối Apple Car Play/ Android Auto cho phép bạn bắt đầu cuộc gọi, gửi/nhận tin nhắn văn bản, nghe nhạc, truyền dữ liệu google map lên màn hình.
Màn hình giải trí
- Ghế lái
Với thiết kế ôm thân, cùng các chức năng chỉnh điện 8 hướng giúp người lái tìm được tư thế lái thoải mái nhất.
Ghế lái
8. VẬN HÀNH XE TOYOTA FORTUNER LEGENDER 2023
- ĐỘNG CƠ
Toyota Fortuner Legender sử dụng Động cơ 1GD-FTV cho ra mức công suất tối đa 201 mã lực tại 3400 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 500Nm tại 1600 vòng/phút.
Động cơ 1GD-FTV
- Hộp số 8 cấp
Toyota Fortuner Legender được trang bị hộp số tự động 6 cấp mang đến khả năng tăng tốc rất ấn tượng, vận hành mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu
Hộp số tự động 6 cấp
- Khí động học
Thiết kế động học giúp tối ưu các khí động, khắc phục các lực cản lên xe, giúp xe vận hành “trơn tru”, đồng thời tăng tính ổn định khi xe đang di chuyển tốc độ cao để đảm bảo an toàn cho người lái.Bảng mức tiêu hao nhiên liệu của các phiên bản Fortuner (đơn vị lít/100 km).
|
2.4 MT | 2.4 AT | 2.4 AT
Legender |
2.8 AT | 2.8 AT
Legender |
2.7 AT
4x4 |
2.7 AT 4x2 |
Ngoài Đô thị |
6,09 |
6,79 | 7,14 | 7,07 | 7,32 | 9,4 |
9,2 |
Hỗn hợp |
7,03 |
7,63 | 8,28 | 8,11 | 8,63 | 11,11 |
11,2 |
Trong Đô thị |
8,65 |
9,05 | 10,21 | 9,86 | 10,85 | 14 |
14,62 |
9. HỆ THỐNG AN TOÀN CAMRY 2022
Trên Toyota Fortuner Legender được trang bị gói an toàn Toyota Safety Sense thế hệ thứ 2 giúp hỗ trợ người lái trên mọi cung đường để đảm bảo an toàn nhất.
- HỆ THỐNG CẢNH BÁO TIỀN VA CHẠM (PCS)
Hệ thống phát hiện phương tiện ban ngày bằng cách sử dụng radar sóng âm và camera cảm biến. Khi hệ thống xác định có khả năng cao va chạm với 1 vật thể phía trước hệ thống sẽ cảnh báo sẽ kích hoạt thông báo cho người lái và ngăn chặn va chạm. Nếu hệ thống xác định rằng khả năng va chạm mặt trước với đối tượng là cực kỳ cao, hệ thống phanh tự động kích hoạt để giúp tránh/giảm thiểu va chạm.
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm
- HỆ THỐNG KIỂM SOÁT HÀNH TRÌNH CHỦ ĐỘNG (DRCC)
Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động (DRCC) được trang bị radar sóng âm và camera giúp xác định và giữ khoảng cách an toàn với xe phía trước.
Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động
- HỆ THỐNG CẢNH BÁO LỆCH LÀN (LDA)
Hệ thống cảnh báo lệch làn cảnh báo người lái bằng tín hiệu đèn và âm thanh nếu xe có xu hướng chuyển làn mà không bật tín hiệu báo rẽ. Hệ thống cũng có thể kích hoạt chế độ hỗ trợ lái và ngăn không cho xe rời khỏi làn đường.
Hệ thống cảnh báo lệch làn
- HỆ THỐNG CẢNH BÁO ĐIỂM MÙ (BSM)
Hệ thống cảnh báo người lái bằng đèn và âm thanh nếu xe có xu hướng rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu báo rẽ.
- HỆ THỐNG PHANH ĐĨA 4 BÁNH
Hệ thống phanh của xe được trang bị gồm phanh đĩa cho phanh trước và phanh sau, giúp cung cấp lực phanh ổn định và chính xác, mang đến cho chủ sở hữu cảm giác yên tâm và tự tin khi vận hành xe ngay cả trên những địa hình trơn trượt. Đặc biệt, thiết kế khoa học của phanh đĩa thông gió giúp giảm nhiệt độ trên bề mặt đĩa phanh và tăng hiệu quả.
Hệ thống phanh đĩa 4 bánh
- HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH (ABS)
Hệ thống chống cứng bó phanh ABS trên xe giúp điều khiển phanh bằng máy tính có thể kiểm soát được tốc độ của các bánh xe khi phanh nhờ vào cảm biến đặt tại các bánh xe. Khi xảy ra hiện tượng bó cứng tại một bánh xe, hệ thống sẽ nhấp nhà phanh giúp bánh xe không bị bó cứng. Quá trình này được lặp lại nhiều lần trong một giây, phát huy tối đa hiệu quả phanh, cho phép người điều khiển đánh lái tránh chướng ngại vật và đảm bảo tính ổn định cho xe.
Hệ thống chống cứng bó phanh ABS
- HỆ THỐNG HỖ TRỢ LỰC PHANH KHẨN CẤP (BA)
Hệ thống giúp bổ sung lực phanh lên tới mức tối đa khi phát hiện người lái đạp phanh khẩn cấp giúp rút ngắn quãng đường phanh, mang lại sự an tâm cho hành khách trên mọi chuyến đi.
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- HỆ THỐNG PHÂN PHỐI LỰC PHANH ĐIỆN TỬ (EBD)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử sẽ phân bố lực phanh hợp lý đến các bánh xe, đặc biệt khi xe chất tải hoặc khi xe vào cua, giúp cho xe ổn định khi vào cua và rút ngắn quãng đường phanh.
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- HỆ THỐNG HỖ TRỢ KHỞI HÀNH NGANG DỐC (HAC)
Hệ thống sẽ tự động phanh tới các bánh xe trong 3 giây giúp xe không bị trôi khi người lái chuyển từ chân ga sang chân phanh để khởi hành ngang dốc.
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ (VSC)
Kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay vào cua gấp.
Hệ thống cân bằng điện tử
- HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO (TRC)
Kiểm soát công suất động cơ và phanh các bánh xe dẫn động giúp xe khởi hành và tăng tốc trên đường trơn trượt.
Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Camera 360:
Xe Fortuner Legender được trang bị camera 360 giúp dễ dàng trong quá trình lùi xe, tránh va chạm với các chướng ngại vật
Camera lùi
- Hệ thống cảm biến
Toyota Fortuner Legender được trang bị 6 cảm biến trong đó có 2 cảm biến sau, 2 cảm biến góc sau, 2 cảm biến góc trước. Khách hàng hoàn toàn yên tâm khi vận hành dù trong không gian nhiều chướng ngại vật
- Túi khí:
Xe Fortuner Legender được trang bị 7 túi khí: 2 túi khí phía trước, 2 túi khí bên hông phía trước, 2 túi khí rèm, 1 túi khí đầu gối người lái sẽ đảm bảo an toàn cho người lái và hành khách trên mọi hành trình.
Hệ thống túi khi của Cross
- Móc khoá trẻ em ISOFIX
Được trang bị móc cài ghế trẻ em tiêu chuẩn ISOFIX, Camry mới mong muốn đem lại sự tiện nghi và đảm bảo an toàn cho các gia đình có trẻ nhỏ.
Móc cài ghế trẻ em tiêu chuẩn ISOFIX
- Dây đai an toàn 3 điểm
Dây đai an toàn 3 điểm được trang bị trên tất cả các vị trí ghế ngồi trong xe, mang đến sự bảo vệ an toàn cho chủ sở hữu và người thân.
Dây đai an toàn 3 điểm
- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ:
Trong trường hợp xảy ra va chạm mạnh từ phía sau đầu và thân hành khách có xu hướng đập mạnh vào ghế. Cấu trúc trên giảm chuyển động tương đối giữa đầu và thân giúp giảm thiểu tối đa chấn thương phần đốt sống cổ.
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ
- Cột lái tự đổ và bàn đạp phanh tự đổ:
Trên dòng xe Camry 2022 đã được trang bị hệ thống cột lái tự đổ và bàn đạp phanh tự đổ. Khi xảy ra các va chạm trực diện, cột lái và bàn đạp phanh sẽ tự đổ nhằm bảo vệ tối đa phần đầu và chân cho người lái
Cột lái tự đổ và bàn đạp phanh tự đổ
- Khung xe TNGA
Được nghiên cứu và thử nghiệm một cách kỹ lưỡng trước khi sử dụng, khung xe TNGA có chức năng hấp thụ các xung lực, giảm thiểu tối đa tác động tới không chỉ các hành khách trên xe mà cả khách bộ hành trong trường hơp xảy ra va chạm. Toyota Camry – đảm bảo an toàn cho bạn trên từng cây số.
Khung xe TNGA
- Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
Toyota Fortuner được trang bị đèn báo phanh khẩn cấp khi người lái phanh đột ngột thì đèn xi nhan của xe sẽ nhấp nháy để báo hiệu cho các xe phía trước và phía sau biết, tăng tính an toàn trong quá trình di chuyển.
10. GIÁ LĂN BÁNH TOYOTA FORTUNER LEGENDER 2023
Khách hàng mua xe Fortuner Legender quan tâm đến giá xe và giá lăn bánh xe Fortuner Legender tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh xin tham khảo bảng dưới đây.
Nộp lệ phí trước bạ cho xe Fortuner Legender: Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định. Tại khu vực 1 mức thuế trước bạ sẽ là 12%, khu vực 2 mức thuế trước bạ sẽ là 10%.
Đăng ký cấp biển số xe Camry: Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại khu vực 1 là 20 triệu, tại khu vực 2 tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200K đến 500K, tại thành phố sẽ là 1 triệu – 2 triệu.
Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ xe Camry: Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng.
Giá xe Toyota Fotuner lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và tỉnh |
|||||
STT |
Khu vực tính thuế |
Hà Nội |
Sài Gòn | Tỉnh | |
Thuế TB 12% | Thuế TB 10% |
Thuế TB 10% |
|||
1 |
Toyota Fortuner 2.4 MT |
Giá xe |
1.026 Triệu |
1.026 Triệu |
1.026 Triệu |
Giá lăn bánh |
1.110 Triệu |
1.101 Triệu |
1.081 Triệu |
||
2 |
Toyota Fortuner 2.4 AT |
Giá xe |
1.118 Triệu |
1.118 Triệu |
1.118 Triệu |
Giá lăn bánh |
1.208 Triệu |
1.198 Triệu |
1.178 Triệu |
||
3 |
Toyota Fortuner 2.4 AT Legender |
Giá xe |
1.259 Triệu |
1.259 Triệu |
1.259 Triệu |
Giá lăn bánh |
1.357 Triệu |
1.346 Triệu |
1.326 Triệu |
||
4 |
Toyota Fortuner 2.8 AT |
Giá xe |
1.434 Triệu |
1.434 Triệu |
1.434 Triệu |
Giá lăn bánh |
1.543 Triệu |
1.530 Triệu |
1.510 Triệu |
||
5 |
Toyota Fortuner 2.8 AT Legender |
Giá xe |
1.470 Triệu |
1.470 Triệu |
1.470 Triệu |
Giá lăn bánh |
1.581 Triệu |
1.567 Triệu |
1.547 Triệu |
||
6 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4×2 |
Giá xe |
1.229 Triệu |
1.229 Triệu |
1.229 Triệu |
Giá lăn bánh |
1.399 Triệu |
1.376 Triệu |
1.356 Triệu |
||
7 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4×4 |
Giá xe |
1.319 Triệu |
1.319 Triệu |
1.319 Triệu |
Giá lăn bánh |
1.500 Triệu |
1.475 Triệu |
1.455 Triệu |
(*) Giá xe Toyota Fortuner lăn bánh đã bao gồm các khoản thuế phí, thuế tiêu thụ đặc biệt và các chi phí lăn bánh xe.
11. MUA XE FORTUNER VỚI HÌNH THỨC TRẢ THẲNG.
Quy trình mua xe Fortuner trả thẳng:
Bước 1: Quý khách hàng đặt cọc số tiền tối thiểu 20 Triệu đồng để làm hợp đồng mua bán xe.
Bước 2: Thanh toán số tiền còn lại sau khi bên bán thông báo thời gian và địa điểm giao xe.
Bước 3: Xuất hồ sơ xe làm thủ tục đăng ký, đăng kiểm xe ra biển.
Bước 4: Bàn giao xe và giấy tờ liên quan. Chụp ảnh lưu niệm cùng Đại lý
12. MUA XE FORTUNER VỚI HÌNH THỨC TRẢ GÓP.
Quy trình mua xe Fortuner trả góp:
Bước 1: Ký hợp đồng mua xe Fortuner trả góp tại đại lý, trong hợp đồng thể hiện rõ các điều khoản liên quan đến vấn đề vay vốn mua xe ô tô trả góp.
Bước 2: Tập hợp hồ sơ như danh mục đã kê bên trên + hợp đồng mua bán xe + phiếu đặt cọc hợp đồng + Đề nghị vay vốn gửi cho Ngân hàng.
Bước 3: Thanh toán số tiền vay vốn thông qua các hình thức đúng như thỏa thuận giữa người mua và đại lý. Sau đó người mua sẽ dùng hồ sơ vay vốn đăng ký sở hữu xe theo tên mình và thời gian thực hiện khoảng trong 01 ngày. Lúc này chiếc xe đã đứng tên khách hàng (mặc dù mới chỉ nộp 20-30%).
Bước 4: Đến ngân hàng để bàn giao giấy đăng ký xe hoặc giấy hẹn lấy đăng ký xe, ký hợp đồng giải ngân. Sau khoảng 3 tiếng sau tới đại lý để nhận xe của quý khách.
Thủ tục hồ sơ mua xe Toyota Fortuner trả góp tại Hà Nội, Sài Gòn và tỉnh |
||
Hồ sơ vay vốn | Cá nhân mua xe | Công ty mua xe |
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) | – Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu | – Giấy phép thành lập |
– Sổ hộ khẩu | – Giấy phép ĐKKD | |
– Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) | – Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH) | |
– Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh) | ||
Chứng minh nguồn thu nhập | – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất. | – Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất |
– Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. | – Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất. | |
– Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ. |
Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner
Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner với các thông số chi tiết bao gồm: kích thước xe, trọng lượng, dung tích động cơ và hộp số, mức tiêu hao nhiên liệu, trang thiết bị tiện nghi và tính năng an toàn trên xe Fortuner. Hãy cùng xeotovietnam.vn xem chi tiết bảng thông số kỹ thuật của xe Fortuner mới nhất từ Toyota Việt Nam.
Thông số kỹ thuật |
2.4 MT |
2.4 AT | 2.4 AT LEGENDER | 2.8 AT |
2.8 AT LEGENDER |
||||
KÍCH THƯỚC | |||||||||
Nguồn gốc |
Lắp ráp |
||||||||
Kiểu xe |
Xe đa dụng |
||||||||
Số chỗ ngồi (chỗ) |
7 |
||||||||
Kích thước DxRxC (mm) |
4795 x 1855 x 1835 |
||||||||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2745 |
||||||||
Khoảng sáng gầm (mm) |
279 |
||||||||
Bán kính vòng quay (m) |
5,8 |
||||||||
Dung tích bình nhiên liệu(L) |
80 |
||||||||
ĐỘNG CƠ | |||||||||
Xy lanh |
4 xy lanh thẳng hàng |
||||||||
Dung tích (cm3) |
2393 |
2755 |
|||||||
Hệ thống nhiên liệu |
Phun nhiên liệu trực tiếp, tăng áp biến thiên |
||||||||
Công suất tối đa (Hp/Vph) |
147/3400 |
201/3400 |
|||||||
Mô-men xoắn (Nm/Vph) |
400/1600 |
500/1600 |
|||||||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
||||||||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | |||||||||
Trong đô thị |
6,09 |
6,79 | 7,14 | 7,07 |
7,32 |
||||
Ngoài đô thị |
7,03 |
7,63 | 8,28 | 8,11 |
8,63 |
||||
Hỗn hợp |
8,65 |
9,05 | 10,21 | 9,86 |
10,85 |
||||
TRUYỀN LỰC | |||||||||
Loại dẫn động |
Dẫn động cầu sau/RWD |
Dẫn động hai cầu bán thời gian/4WD |
|||||||
Hộp số |
Số sàn 6 cấp/6MT |
Số tự động 6 cấp/6AT |
|||||||
Chế độ lái |
2 chế độ ( Eco, Power ) |
||||||||
KHUNG GẦM | |||||||||
Hệ thống treo | Trước |
Độc lập với thanh cân bằng |
|||||||
Sau |
Phụ thuộc, Liên kết 4 điểm |
||||||||
Hệ thống lái |
Thuỷ lực biến thiên theo tốc độ |
||||||||
Vành & Lốp xe | |||||||||
Loại vành |
Hợp kim |
||||||||
Kích thước lốp |
265/65R17 |
265/65R17 | 265/60R18 | 265/60R18 |
265/60R18 |
||||
Phanh | |||||||||
Trước/Sau |
Đĩa tản nhiệt/Đĩa |
||||||||
NGOẠI THẤT | |||||||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
Led |
Led | Led | Led |
Led |
|||
Đèn chiếu xa |
Led |
Led | Led | Led |
Led |
||||
Đèn chiếu sáng ban ngày DRL |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
||||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
||||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
Tự động ALS |
Tự động ALS | Tự động ALS | Tự động ALS |
Tự động ALS |
||||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
||||
Cụm đèn sau |
Led |
Led | Led | Led |
Led |
||||
Đèn báo phanh trên cao |
Led |
Led | Led | Led |
Led |
||||
Đèn sương mù | Trước |
Led |
Led | Led | Led |
Led |
|||
Sau |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
||||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
|||
Chức năng gập điện |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
||||
Tích hợp đèn báo rẽ |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
||||
Gạt mưa | Trước |
Gián đoạn |
Gián đoạn | Gián đoạn | Gián đoạn |
Gián đoạn |
|||
Sau |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
||||
Chức năng sấy kính sau |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
||||
Ăng ten |
In trên kính |
In trên kính | In trên kính | In trên kính |
In trên kính |
||||
Tay nắm cửa trong |
Mạ Crom |
Mạ Crom | Mạ Crom | Mạ Crom |
Mạ Crom |
||||
Cánh hướng gió |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
||||
NỘI THẤT | |||||||||
Vô lăng | Kiểu dáng |
3 chấu |
|||||||
Chất liệu |
Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc |
||||||||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
Có |
||||||||
Điều chỉnh |
Chỉnh tay 4 hướng |
||||||||
Đèn báo chế độ Eco |
Có |
||||||||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
Có |
||||||||
Chức năng báo vị trí cần số |
Không |
Có |
|||||||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Màn hình 4,2″ TFT |
||||||||
Gương chiếu hậu trong |
2 chế độ ngày và đêm |
Chống chói tự động |
|||||||
Chất liệu bọc ghế |
Nỉ |
Da |
|||||||
Ghế trước | Ghế lái |
Chỉnh cơ 6 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
||||||
Ghế hành khách trước |
Chỉnh cơ 4 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
|||||||
Ghế
sau |
Hàng ghế thứ 2 |
Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng |
|||||||
Hàng ghế thứ 3 |
Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên |
||||||||
TIỆN NGHI | |||||||||
Hệ thống giải trí |
Màn hình |
Cảm ứng 7″ | Cảm ứng 8″ | Cảm ứng 8″ | Cảm ứng 8″ | Cảm ứng 8″ | |||
Số loa |
6 | 6 | 11 loa JBL | 11 loa JBL |
11 loa JBL |
||||
Cổng kết nối USB |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
||||
Kết nối Bluetooth |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
||||
Kết nối điện thoại thông minh |
Có | Có | Có | Có |
Có |
||||
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm |
Không |
Có | Có | Có |
Có |
||||
Hệ thống điều hòa |
2 dàn lạnh, chỉnh tay |
2 vùng tự động | 2 vùng tự động | 2 vùng tự động |
2 vùng tự động |
||||
Cửa gió sau |
Có |
Có | Có | Có | Có | ||||
Khoá cửa tự động theo tốc độ |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
||||
Cửa sổ chỉnh điện |
Lên xuống 1 chạm |
Lên xuống 1 chạm | Lên xuống 1 chạm | Lên xuống 1 chạm |
Lên xuống 1 chạm |
||||
Chức năng khóa cửa từ xa |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
||||
Cốp điều khiển điện |
Không |
Không | Mở cốp rảnh tay | Mở cốp rảnh tay |
Mở cốp rảnh tay |
||||
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Có |
||||
TRANG BỊ AN TOÀN | |||||||||
Hệ thống báo động |
Có |
||||||||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Có |
||||||||
Hệ thống
an toàn Toyota |
Cảnh báo tiền va chạm (PCS) |
Không |
Không | Không | Có |
Có |
|||
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) |
Không |
Không | Không | Có |
Có |
||||
Điều khiển hành trình chủ động |
Không |
Không | Không | Có |
Có |
||||
Tính năng an toàn | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
|||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
||||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
||||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC) |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
||||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) |
Không |
Không | Có | Có |
Có |
||||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau |
Không |
Không | Có | Có |
Có |
||||
Camera |
Cam lùi |
Cam lùi | Cam 360 | Cam 360 |
Cam 360 |
||||
Cảm biến
hỗ trợ đỗ xe |
Sau |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
|||
Góc trước |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
||||
Góc sau |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
||||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
|||
Túi khí bên hông phía trước |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
||||
Túi khí rèm |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
||||
Túi khí đầu gối người lái |
Có |
Có | Có | Có |
Có |
||||
Dây đai an toàn |
3 điểm, 7 vị trí |
3 điểm, 7 vị trí | 3 điểm, 7 vị trí | 3 điểm, 8 vị trí |
3 điểm, 7 vị trí |
||||
Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước |
Có |
- Tại sao nên mua xe tại Toyota Thanh Xuân:
- Đại lý Toyota chính hãng có cơ sở vật chất và quy mô lớn nhất Việt Nam và Đông Nam Á với diện tích mặt bằng 6.600 m2, gồm 3 tầng nhà xưởng được trang bị đồng bộ thiết bị chuyên dùng đạt tiêu chuẩn Quốc Tế.
- Giá bán xe tốt nhất, cạnh tranh trên thị trường, phụ kiện lắp đặt chuẩn, bảo hành uy tín.
- Đội ngũ nhân viên uy tín, chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản.
- Kỹ thuật viên lành nghề, nhiều năm kinh nghiệm.
- Vị trí thuận lợi ngay mặt đường Trường Chinh, khu vực Ngã Tư Sở.
- Dịch vụ cứu hộ 24/7, hỗ trợ sửa chữa từ xa chuyên nghiệp.
- Dịch vụ Bảo hiểm uy tín, chuyên nghiệp, có nhân viên Bảo hiểm ngồi trực ngay tại Showroom.
- Quý khách hàng cần tư vấn Hãy Gọi ngay Hotline 24/7 của chúng tôi. Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ Bạn, Xin cảm ơn!
- => Thủ tục mua xe trả góp
- => Chọn màu xe theo phong thủy